1. Đối tượng áp dụng chế độ kế toán Thông tư 133/2016 và thông tư 200/2014
a. Thông tư 200/2014/TT-BTC
- Áp dụng cho mọi loại hình doanh nghiệp
b. Thông tư 133/2016/TT-BTC
- Áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ:
+ Vốn điều lệ: dưới 10 tỷ
+ Tổng số lao động bình quân trong năm: Dưới 300 người
Lưu ý: Doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể lựa chọn áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hoặc Thông tư 133/2016/TT-BTC.
2. Sự khác biệt hệ thống tài khoản giữa Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC
Thông tư 200 |
Thông tư 133 |
Tài Khoản đầu 1 | |
TK 1113, 1123: Vàng tiền tệ | Không có |
TK 113: Tiền đang vận chuyển (1131, 1132) | Không có |
TK 1218: Chứng khoán và công cụ tài chính khác | Không có |
TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn - 1281: Tiền gửi có kì hạn
-1282: Trái phiếu -1283: Cho vay |
TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn - 1281: Tiền gửi có kì hạn
- 1288: Đầu tư ngắn hạn khác |
TK 136: Phải thu nội bộ - 1361: Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
-1362: Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá -1363: Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá |
Không có TK 1362. 1363
TK 136: Phải thu nội bộ - 1368: Phải thu nội bộ khác |
TK 138: Phải thu khác
-1381: Tài sản thiếu chờ xử lý -1388: Phải thu khác |
TK 138: Phải thu khác
-1381: Tài sản thiếu chờ xử lý - 1386: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược -1388: Phải thu khác |
TK 153: Công cụ, dụng cụ
-1531: Công cụ, dụng cụ -1533: Đồ dùng cho thuê -1534: Thiết bị, phụ tùng thay thế |
Không có tài khoản cấp 2 |
TK 155: Thành phẩm
-1551: Thành phẩm nhập kho -1557: Thành phẩm bất động sản |
Không có tài khoản cấp 2 |
TK 156: Hàng Hóa - 1561: Giá mua hàng hóa - 1562: Chi phí thu mua hàng hóa - 1567: Hàng hóa bất động sản |
TK 156: Hàng hóa (Không có tài khoản cấp 2) |
TK 158: hàng hóa kho bảo thuế | Không có |
TK 161: Chi sự nghiệp (1611, 1612- chi sự nghiệp năm trước/ năm nay) | Không có |
TK 171: Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ | Không có |
Tài khoản đầu 2 | |
TK 211: Tài sản cố định - 2111: Nhà cửa vật kiến trúc - 2112: Máy móc thiết bị - 2113: Phương tiện vận tải truyền dẫn - 2114: Thiết bị, DC quản lý - 2115: Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm - 2118: TSCĐ khác |
TK 211: Tài sản cố định - 2111: TSCĐ hữu hình - 2112: TSCĐ thuê tài chính - 2113: TSCĐ vô hình |
TK 212: TSCĐ thuê tài chính
-2121: TSCĐ hữu hình thuê tài chính -2122: TSCĐ vô hình thuê tài chính |
|
TK 213: Tài sản cố định vô hình (chi tiết 2131, 2132, 2133, 2134, 2135, 2136, 2138) | |
TK 221: Đầu tư vào công ty con | TK 228: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
TK 222: Đầu tư vào liên doanh, liên kết | |
TK 228: Đầu tư khác - 2281: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác - 2288: Đầu tư khác |
|
TK 243: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | Không có |
TK 244: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược | Không có (thay bằng TK 1386) |
Tài khoản đầu 3 | |
TK 334: Phải trả người lao động - 3341: Phải trả công nhân viên - 3348: Phải trả lao động khác |
TK 334: phải trả người lao động (không có TK cấp 2) |
TK 336: Phải trả nội bộ
-3361: Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
Không có tài khoản cấp 2 |
TK 337: Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng | Không có |
TK 3385: Phải trả về cổ phần hoá
TK 3386: Bảo hiểm thất nghiệp |
Tk 3385: Bảo hiểm thất nghiệp
TK 3386: Nhận ký quỹ, ký cược |
TK 343: Trái Phiếu phát hành - 3431: Trái phiếu thường
+ 34311: Mệnh giá trái phiếu + 34312: Chiết khấu trái phiếu + 34313: Phụ trội trái phiếu |
|
TK 344: Nhận ký quỹ, ký cược | |
TK 347: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | Không có |
TK 357: Quỹ bình ổn giá | Không có |
Tài khoản đầu 4 | |
TK 4113: Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | Không có |
TK 412: Chênh lệch đánh giá lại tài sản | Không có |
TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái - 4131: CLTGHĐ đánh giá lại cuối năm TC - 4132: CLTGHĐ trong giai đoạn trước hoạt động |
TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái (không có tài khoản chi tiết) |
TK 414: Quỹ đầu tư phát triển | Không có |
TK 417: Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | Không có |
TK 441: Nguồn vốn đầu tư XDCB | Không có |
TK 461: Nguồn kinh phí sự nghiệp - 4611: Nguồn KP SN năm trước - 4612: Nguồn KP SN năm nay |
Không có |
TK 466: Nguồn KP đã hình thành TSCĐ | Không có |
Tài khoản đầu 5 | |
TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá | Không có |
TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư | Không có |
Tài khoản đầu 6 | |
TK 611: Mua hàng (có tài khoản chi tiết) - 6111: Mua NVL - 6112: Mua hàng hóa |
TK 611: Mua hàng (không có tài khoản chi tiết |
TK 621: Chi phí NVL trực tiếp | TK 631: Giá thành sản xuất |
TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp | |
TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công (TK chi tiết 6231, 6232, 6233, 6234, 6237, 6238) | |
TK 627: Chi phí chung (6271, 6272, 6273, 6274, 6277, 6278) | |
TK 641: Chi phí bán hàng (6411, 6412, 6413, 6414, 6415, 6417, 6418) |
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp |
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp - 6421: Chi phí nhân viên quản lý - 6422: Chi phí vật liệu quản lý (6423, 6424, 6425, 6426, 6427, 6428) |
|
Tài khoản đầu 8 | |
TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp - 8211: CP thuế TNDN hiện hành - 8212: CP thuế TNDN hoãn lại |
TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (không có tài khoản chi tiết) |